Mã thư tín của việt nam là gì
1. Mã thư tín là gì?
Vậy mã tlỗi tín trong iPhone là gì? Mã thư tín là 1 trong những chuỗi ký kết tự bằng chữ hoặc thông qua số (hay tổ hợp của hai sản phẩm công nghệ đó) được viết bổ sung vào liên hệ nhận thư với mục tiêu xác định điểm đến của thỏng tín hoặc bưu phẩm. Mã thỏng tín ở Việt Nam hiện thời là 700000.

2. Mã tlỗi tín cả nước là gì?
Trong cuộc sống đời thường ví như chúng ta hy vọng tải hoặc gửi hàng Online thì mã bưu chủ yếu Zip Postal Code đã là vấn đề chủ đạo để chuyên chở sản phẩm, bưu phẩm cho đúng đắn tỉnh/thành cơ mà chúng ta đang sinh sống. Các chúng ta có thể tsi khảo mã thỏng tín của 63 thức giấc thành bên trên mọi giang sơn VN nhé!
STT | Tên Tỉnh/TP | ZIP/CODE | STT | Tên tỉnh/TP | ZIP/CODE |
1 | An Giang | 880000 | 33 | Kiên Giang | 920000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 | 34 | Kon Tum | 580000 |
3 | Bội nghĩa Liêu | 260000 | 35 | Lai Châu – Điện Biên | 390000 |
4 | Bắc Kạn | 960000 | 36 | Lạng Sơn | 240000 |
5 | Bắc Giang | 220000 | 37 | Lào Cai | 330000 |
6 | Bắc Ninh | 790000 | 38 | Lâm Đồng | 670000 |
7 | Bến Tre | 930000 | 39 | Long An | 850000 |
8 | Bình Dương | 590000 | 40 | Nam Định | 420000 |
9 | Bình Định | 820000 | 41 | Nghệ An | 460000 |
10 | Bình Phước | 830000 | 42 | Ninch Bình | 430000 |
11 | Bình Thuận | 800000 | 43 | Ninc Thuận | 660000 |
12 | Cà Mau | 970000 | 44 | Prúc Thọ | 290000 |
13 | Cao Bằng | 270000 | 45 | Prúc Yên | 620000 |
14 | Cần Thơ | 900000 | 46 | Quảng Bình | 510000 |
15 | Đà Nẵng | 550000 | 47 | Quảng Nam | 560000 |
16 | Đắk Nông | 640000 | 48 | Quãng Ngãi | 570000 |
17 | Đắk Lắk | 630000 | 49 | Quảng Ninh | 200000 |
18 | Điện Biên | 380900 | 50 | Quảng Trị | 520000 |
19 | Đồng Nai | 810000 | 51 | Sóc Trăng | 950000 |
20 | Đồng Tháp | 870000 | 52 | Sơn La | 360000 |
21 | Gia Lai | 600000 | 53 | Tây Ninh | 840000 |
22 | Hà Giang | 310000 | 54 | Thái Bình | 410000 |
23 | Hà Nam | 400000 | 55 | Thái Nguyên | 250000 |
24 | TPhường. Hà Nội | 100000 | 56 | Tkhô hanh Hóa | 440000 |
25 | Hà Tĩnh | 480000 | 57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
26 | Hải Dương | 170000 | 58 | Tiền Giang | 860000 |
27 | TPhường.Hải Phòng | 180000 | 59 | Tthẩm tra Vinh | 940000 |
28 | Hậu Giang | 910000 | 60 | Tuyên ổn Quang | 300000 |
29 | Hòa Bình | 350000 | 61 | Vĩnh Long | 890000 |
30 | Hưng Yên | 160000 | 62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
31 | TP..Hồ Chí Minh | 700000 | 63 | Yên Bái | 320000 |
32 | Khánh Hòa | 650000 |
Chuyên mục: Công nghệ tài chính